Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Tân Trào. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Xét học bạ |
---|---|---|---|
D140202 | Giáo dục Tiểu học | 15 | 22.5 |
D140201 | Giáo dục Mầm non | 15 | 18 |
D140209 | Sư phạm Toán học | 15 | 18 |
D140213 | Sư phạm Sinh học | 15 | 18 |
D220330 | Văn học | 15 | 18 |
D340301 | Kế toán | 15 | 18 |
D440102 | Vật lý | 15 | 18 |
D440301 | Khoa học môi trường | 15 | 18 |
D620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 18 |
D620105 | Chăn nuôi | 15 | 18 |
D620115 | Kinh tế Nông nghiệp | 15 | 18 |
D850103 | Quản lý đất đai | 15 | 18 |
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-tuyen-quang.jsp
Bài viết liên quan