Điểm chuẩn trường Đại học An Giang



Điểm chuẩn Đại học năm 2016

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang

Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học An Giang. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.

Hệ Đại học

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Giáo dục Mầm non M00 15
Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 17.5
Giáo dục Chính trị C00; D01 17
SP Toán học A00; A01 15.5
SP Vật lý A00; A01 15
SP Hóa học A00; B00 15
SP Sinh học B00 15
SP Ngữ văn C00 17
SP Lịch sử C00 15.5
SP Địa lý C00 15.25
SP Tiếng Anh D01 22
Việt Nam học (VH du lịch) A01; C00; D01 18
Ngôn ngữ Anh D01 18
Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 15
Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 16.25
Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15
Tài chính Doanh nghiệp A00; A01; D01 15
Kế toán A00; A01; D01 16.5
Luật C00; D01 19
Công nghệ Sinh học A00; A01; B00 18
Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15
Công nghệ Thông tin A00; A01; D01 17
Công nghệ Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15
Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00 17
Chăn nuôi A00; A01; B00 15
Khoa học Cây trồng A00; A01; B00 16.25
Bảo vệ Thực vật A00; A01; B00 18.5
Phát triển Nông thôn A00; A01; B00 15
Nuôi trồng Thủy sản A00; A01; B00 16
Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00 15

Hệ Cao đẳng

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Giáo dục Mầm non M00 12
Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 13
Giáo dục Thể chất T00 10.75
SP Tin học A00; A01; D01 12
Sư phạm Âm nhạc N00 15.25
Sư phạm Mỹ thuật H00 ---
SP Tiếng Anh D01 15
Việt Nam học (VH du lịch) A01; C00; D01 13
Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 12
Kế toán A00; A01; D01 13
Công nghệ Sinh học A00; A01; B00 12
Sinh học ứng dụng A00; A01; B00 10
Công nghệ Thông tin A00; A01; D01 12.5
Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00 12.5
Chăn nuôi A00; A01; B00 10
Khoa học Cây trồng A00; A01; B00 12
Bảo vệ Thực vật A00; A01; B00 14
Phát triển Nông thôn A00; A01; B00 10
Nuôi trồng Thủy sản A00; A01; B00 12