Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Ghi chú: Điểm chuẩn dưới đây là điểm chuẩn sau khi đã nhân hệ số 2 môn in hoa trong tổ hợp 3 môn xét tuyển.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D140201 | Giáo dục Mầm non | 17.5 |
D140202 | Giáo dục Tiểu học | 28.75 |
D140204 | Giáo dục Công dân | 19 |
D140206 | Giáo dục Thể chất | 21 |
D140208 | Giáo dục Quốc phòng - An Ninh | 21.5 |
D140209 | Sư phạm Toán học | 30 |
D140210 | Sư phạm Tin học | 24 |
D140211 | Sư phạm Vật lý | 28.5 |
D140212 | Sư phạm Hóa học | 28 |
D140213 | Sư phạm Sinh học | 26 |
D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 28.5 |
D140218 | Sư phạm Lịch sử | 27 |
D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 29 |
D220113 | Việt Nam học | 26 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 28 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 |
D220310 | Lịch sử | 27 |
D220330 | Văn học | 28.5 |
D420101 | Sinh học | 26 |
D440102 | Vật lý | 28.5 |
D440112 | Hóa học | 28 |
D460101 | Toán học | 30 |
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-vinh-phuc.jsp
Bài viết liên quan