Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn



Điểm chuẩn Đại học năm 2016

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn

Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Quy Nhơn. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.

(*) Lưu ý:

- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: điểm môn Anh văn nhân hệ số hai.

- Ngành Giáo dục thể chất: điểm môn thi Năng khiếu nhân hệ số hai.

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
D140205 Giáo dục chính trị 15
D140231 Sư phạm Tiếng Anh (*) 23
D140202 Giáo dục Tiểu học 22
D140206 Giáo dục thể chất (*) 23
D140201 Giáo dục mầm non 19.5
D220201 Ngôn ngữ Anh (*) 20
D140209 Sư phạm Toán học 22
D140211 Sư phạm Vật lí 20.5
D140212 Sư phạm Hoá học 19.5
D140210 Sư phạm Tin học 15
D140213 Sư phạm Sinh học 15
D140217 Sư phạm Ngữ văn 19.5
D140218 Sư phạm Lịch sử 15
D140219 Sư phạm Địa lí 17
D460101 Toán học 15
D480201 Công nghệ thông tin 15
D440102 Vật lí học 15
D440112 Hóa học 15
D420101 Sinh học 15
D340301 Kế toán 15
D340201 Tài chính - Ngân hàng 15
D520201 Kĩ thuật điện, điện tử 16
D520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông 15
D510103 Công nghệ kĩ thuật xây dựng 15
D620109 Nông học 15
D510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học 15
D850103 Quản lí đất đai 15
D440217 Địa lí tự nhiên 15
D220330 Văn học 15
D220310 Lịch sử 15
D310403 Tâm lí học giáo dục 15
D760101 Công tác xã hội 15
D140114 Quản lí giáo dục 15
D220113 Việt Nam học 15
D310205 Quản lý Nhà nước 15
D340101 Quản trị kinh doanh 15
D310101 Kinh tế 15

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-binh-dinh.jsp