Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Lư
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Lư
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Hoa Lư. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Đào tạo Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D140209 | Sư phạm Toán | 15 |
D140211 | Sư phạm Vật lí | 15 |
D140212 | Sư phạm Hóa học | 15 |
D140213 | Sư phạm Sinh học | 15 |
D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 15 |
D140205 | Giáo dục Chính trị | 15 |
D140201 | Giáo dục Mầm non | 15 |
D140202 | Giáo dục Tiểu học | 15 |
D220113 | Việt Nam học | 15 |
D340301 | Kế toán | 15 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
D620110 | Khoa học cây trồng | 15 |
Đào tạo Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điều kiện |
---|---|---|
C140202 | Giáo dục Tiểu học | Tốt nghiệp THPT |
C140209 | Sư phạm Toán | Tốt nghiệp THPT |
C140211 | Sư phạm Vật lí | Tốt nghiệp THPT |
C140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Tốt nghiệp THPT |
C140201 | Giáo dục Mầm non | Tốt nghiệp THPT |
C220113 | Việt Nam học | Tốt nghiệp THPT |
C340301 | Kế toán | Tốt nghiệp THPT |
C320202 | Khoa học thư viện | Tốt nghiệp THPT |
C480202 | Tin học ứng dụng | Tốt nghiệp THPT |
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Bài viết liên quan