Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật Quân đội
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật Quân đội
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật Quân đội. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Đào tạo quân đội
Đại học liên thông từ trình độ trung cấp
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D210207 | Nhạc công quân nhạc | 20,25 |
Đại học liên thông từ trình độ cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D210205 | Thanh nhạc | 20,5 |
D210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 20,5 |
D220342 | Quản lý văn hóa | 20,5 |
Hệ trung cấp (đào tạo 4 năm)
Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|
Biểu diễn Nhạc cụ phương Tây - Thi phía Bắc (tại Trường) - Thi phía Nam (thi tại Cơ sở 2) |
15,0 14,8 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống - Thi phía Bắc (tại Trường) - Thi phía Nam (thi tại Cơ sở 2) |
17,1 14,0 |
Đào tạo dân sự
Đại học (đào tạo 4 năm)
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D210205 | Thanh nhạc | 16,17 |
D210243 | Biên đạo múa | 19,0 |
D210244 | Huấn luyện múa | 15,75 |
D210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 17,5 |
D210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 20,25 |
D210203 | Sáng tác âm nhạc | 19,25 |
D210234 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 15,25 |
D140221 | Sư phạm âm nhạc | 15,0 |
D220342 | Quản lý văn hóa | 17,0 |
D320101 | Báo chí | 22,5 |
D320202 | Khoa học thư viện | 20,0 |
D320305 | Bảo tàng học | 19,0 |
Đại học liên thông từ trình độ cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D210205 | Thanh nhạc | 19,3 |
D210244 | Huấn luyện múa | 19,3 |
D210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 19,3 |
D210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 19,3 |
D220342 | Quản lý văn hóa | 19,3 |
Cao đẳng đào tạo 3 năm
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
C320303 | Văn thư lưu trữ | 15.25 |
Trung cấp đào tạo 4 năm
Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|
Thanh nhạc - Thi phía Bắc (tại Trường) - Thi phía Nam (thi tại Cơ sở 2) |
24,0 (chuyên môn hệ số 2) 20,5 |
Diễn viên múa - Múa Nam - Múa Nữ |
18,5 (Chuyên môn: 8,5) 17,88 (Chuyên môn: 7,38) |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 12,4 (Chuyên môn: 8,25) |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15,1 (Chuyên môn: 8,5) |
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3