Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D850199 | Quản lý biển | 15 |
D850198 | Quản lý tài nguyên nước | 15 |
D850103 | Quản lý đất đai | 17 |
D850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 16 |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 |
D520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 15 |
D520501 | Kỹ thuật địa chất | 15 |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 16 |
D440306 | Khoa học đất | 15 |
D440299 | Khí tượng thủy văn biển | 15 |
D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 15 |
D440224 | Thủy văn | 15 |
D440221 | Khí tượng học | 15 |
D340301 | Kế toán | 16.25 |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
C850103 | Quản lý đất đai | 13 |
C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 9 |
C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | 9 |
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-ha-noi.jsp
Bài viết liên quan