Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Năm 2016, Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội có phương án tuyển sinh riêng. Dưới đây là điểm chuẩn của từng ngành học theo phương án tuyển sinh riêng đó.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D220211 | Ngôn ngữ ẢRập | 40 |
D220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 55 |
D220209 | Ngôn ngữ Nhật | 52 |
D220205 | Ngôn ngữ Đức | 40 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 45 |
D220203 | Ngôn ngữ Pháp | 50 |
D220202 | Ngôn ngữ Nga | 44 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 50 |
D140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | 52 |
D140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 45 |
D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 50 |
D140232 | Sư phạm Tiếng Nga | 44 |
D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 50 |
D220202 | Ngôn ngữ Nga | 44 |
D140232 | Sư phạm Tiếng Nga | 44 |
D220209 | Ngôn ngữ Nhật | 52 |
D140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | 52 |
D220203 | Ngôn ngữ Pháp | 50 |
D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 50 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 45 |
D140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 45 |
D220205 | Ngôn ngữ Đức | 40 |
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-ha-noi.jsp
Bài viết liên quan