Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ - Địa chất
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ - Địa chất
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
DH101 | Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật địa vật lý | 5.11 |
DH102 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 5.14 |
DH103 | Kỹ thuật địa chất | 5 |
DH104 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 5 |
DH105 | Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng | 5.02 |
DH106 | Công nghệ thông tin | 5.32 |
DH107 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử | 5.82 |
DH108 | Kỹ thuật cơ khí | 5.22 |
DH109 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 5.02 |
DH110 | Kỹ thuật môi trường | 5 |
DH111 | Quản trị kinh doanh | 5.46 |
DH112 | Kế toán | 5.69 |
DH113 | Quản lý đất đai | 5.21 |
TT102 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (chương trình tiên tiến) | 5.46 |
DH301 | Kỹ thuật dầu khí; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ | 5.04 |
DH201 | Kỹ thuật mỏ; Quản trị kinh doanh; Kế toán; (học tại Quảng Ninh) | 5 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
CD103 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | 4.38 |
CD104 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | 4.52 |
CD105 | Công nghệ kỹ thuật mỏ | 4.12 |
CD106 | Công nghệ thông tin | 4.02 |
CD107 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 4.1 |
CD108 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 4.6 |
CD109 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 4 |
CD110 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 4.85 |
CD112 | Kế toán | 4 |
CD113 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 4.38 |
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-ha-noi.jsp
Bài viết liên quan