Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
KHA_D34030 | Kế toán | 25.5 |
KHA_D31010 | Kinh tế quốc tế | 25.44 |
KHA_D34012 | Kinh doanh quốc tế | 24.81 |
KHA_D34011 | Marketing | 24.09 |
KHA_D34010 | Quản trị kinh doanh | 24.06 |
KHA_D34020 | Tài chính - Ngân hàng | 24.03 |
KHA_D34012 | Kinh doanh thương mại | 23.76 |
KHA_D31010 | Kinh tế | 23.46 |
KHA_D34010 | Quản trị khách sạn | 23.34 |
KHA_D34040 | Quản trị nhân lực | 23.31 |
KHA_D34010 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.1 |
KHA_D11010 | Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) | 23.07 |
KHA_D31010 | Kinh tế đầu tư | 23.01 |
KHA_D48010 | Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) | 22.95 |
KHA_D38010 | Luật | 22.92 |
KHA_D34040 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.35 |
KHA_D34011 | Bất động sản | 22.05 |
KHA_D34020 | Bảo hiểm | 21.75 |
KHA_D22020 | Ngôn ngữ Anh | 28.76 (Tiếng Anh hệ số 2) |
KHA_D62011 | Kinh tế nông nghiệp | 21.51 |
KHA_D11010 | Thống kê kinh tế | 21.45 |
KHA_D11010 | Kinh tế tài nguyên | 21 |
KHA_D11010 | Toán ứng dụng trong kinh tế | 20.64 |
KHA_D31010 | Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP) | 20.55 |
KHA_D11011 | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) | 26.16 (Tiếng Anh hệ số 2) |
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-ha-noi.jsp
Bài viết liên quan