Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01 | 15 |
Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 15 |
Kế toán | A00; A01; C03; D01 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C03; D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; D01 | 15 |
Hệ Cao đẳng
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Tin học ứng dụng | A00; A01 | 12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 12 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00 | 12 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 12 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 12 |
Thư ký văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 12 |
Dịch vụ pháp lý | A00; A01; D01; C00 | 12 |
Tiếng Anh | A01; D01 | 12 |
Dược sĩ | A00; B00 | 12 |
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-binh-duong.jsp
Bài viết liên quan