Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, A02, D01 | 15 |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, A07, D01 | 15 |
D340301 | Kế toán - Kiểm toán | A00, A01, A07, D01 | 15 |
D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00, A01, A07, D01 | 15 |
D510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A00, A01, A07, D01 | 15 |
D510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A00, A01, A07, D01 | 15 |
D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A00, A01, A07, D01 | 15 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 15 |
D480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C10, D01 | 15 |
D720101 | Y đa khoa | A00, A02, B00 | 18 |
D720401 | Dược học | A00, A02, B00 | 18 |
D340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A07, C06, D01 | 15 |
D380107 | Luật kinh tế | A00, C07, C08, D01 | 15 |
D310205 | Quản lý nhà nước | A01, B00, C00, D01 | 15 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, C00, D01, D14 | 15 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, C00, D01, D14 | 15 |
D210402 | Thiết kế công nghiệp | H00, H01,V00 (môn năng khiếu x 2) | 15 |
D210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01,V00 (môn năng khiếu x 2) | 15 |
D210405 | Thiết kế nội thất | H00, H01,V00 (môn năng khiếu x 2) | 15 |
D580102 | Kiến trúc | V00, V01 (môn năng khiếu x 2) | 15 |
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-ha-noi.jsp
Bài viết liên quan