Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Năm 2016, Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội có phương án tuyển sinh riêng. Dưới đây là điểm chuẩn của từng ngành học theo phương án tuyển sinh riêng đó.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D440221 | Khí tượng học | 70 |
D440224 | Thủy văn | 70 |
D440228 | Hải dương học | 70 |
D440301 | Khoa học môi trường | 75 |
D440306 | Khoa học đất | 70 |
D460101 | Toán học | 84 |
D460115 | Toán cơ | 82 |
D480105 | Máy tính và khoa học thông tin | 90 |
D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 87 |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 |
D520403 | Công nghệ hạt nhân | 78 |
D520501 | Kỹ thuật địa chất | 70 |
D720403 | Hóa dược | 101 |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 |
D850103 | Quản lý đất đai | 80 |
Thí điểm | Toán-Tin ứng dụng | 86 |
D440217 | Địa lý tự nhiên | 70 |
D440201 | Địa chất học | 75 |
D440112 | Hóa học | 84 |
D440102 | Vật lý học | 78 |
D430122 | Khoa học vật liệu | 75 |
D420201 | Công nghệ sinh học | 86 |
D420101 | Sinh học | 80 |
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-ha-noi.jsp
Bài viết liên quan