Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Hà Nội. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D480201 | Công nghệ thông tin | 19 | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 29.25 | |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 28.5 | |
D340301 | Kế toán | 28.5 | |
D220212 | Quốc tế học | 27.5 | |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30.5 | |
D320100 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 31 | |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 31.75 | |
D220202 | Ngôn ngữ Nga | 26.5 | |
D220203 | Ngôn ngữ Pháp | 29.5 | |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 30 | |
D220205 | Ngôn ngữ Đức | 28.5 | |
D220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 29 | |
D220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 26 | |
D220208 | Ngôn ngữ Italia | 25 | |
D220209 | Ngôn ngữ Nhật | 32.5 | |
D220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 32 |
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-ha-noi.jsp
Bài viết liên quan