Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải



Điểm chuẩn Đại học năm 2015

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải (Cơ sở phía Bắc)

Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Giao thông Vận tải. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) A01 16.38
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật) A01 18.48
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) A01 17.19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) A01 18.54
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) A00 19.26
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật) A00 16.89
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) A00 17.4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) A00 19.29
Kỹ thuật môi trường A01 18.21
Kỹ thuật môi trường A00 19.8
Công nghệ kỹ thuật giao thông A01 17.85
Công nghệ kỹ thuật giao thông A00 20.01
Quản trị kinh doanh A01 19.92
Quản trị kinh doanh A00 20.49
Kinh tế A01 20.22
Kinh tế A00 21.39
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A01 17.04
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00 18.96
Kế toán A01 20.52
Kế toán A00 21.6
Khai thác vận tải A01 17.88
Khai thác vận tải A00 19.59
Kinh tế vận tải A01 19.74
Kinh tế vận tải A00 20.4
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A01 17.34
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00 16.95
Kinh tế xây dựng A01 20.64
Kinh tế xây dựng A00 21.9
Công nghệ thông tin A01 21.09
Công nghệ thông tin A00 22.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 20.88
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 22.71
Kỹ thuật điện, điện tử A01 19.86
Kỹ thuật điện, điện tử A00 21.99
Kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 19.14
Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 21.3
Kỹ thuật cơ khí A01 18.24
Kỹ thuật cơ khí A00 20.91
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) A01 19.53
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) A00 17.55
Kỹ thuật xây dựng A01 17.04
Kỹ thuật xây dựng A00 19.86
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 16.95
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 20.16

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-ha-noi.jsp