Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Điện lực. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D510601_01 | Quản lý năng lượng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
D510601_02 | Quản lý năng lượng chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 15 |
D510601_03 | Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | A00, A01, D01, D07 | 15 |
D480201_01 | Công nghệ phân mềm | A00, A01, D01, D07 | 18.5 |
D480201_02 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 17.75 |
D480201_03 | Quản trị an ninh mạng | A00, A01, D01, D07 | 17.25 |
D340101_01 | Quản trị doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 17 |
D340101_02 | Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 15 |
D340101_03 | Quản trị du lịch khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 16.75 |
D340201_01 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17 |
D340201_02 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 15 |
D340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 18 |
D340301_02 | Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 16 |
D340301_03 | Kế toán tài chính và kiểm soát | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
D510301_01 | Hệ thống điện | A00, A01, D07 | 17.75 |
D510301_02 | Hệ thống điện Chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15 |
D510301_03 | Điện công nghiệp và dân dụng | A00, A01, D07 | 19.5 |
D510301_04 | Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao | A00, A01, D07 | 18 |
D510301_05 | Nhiệt điện | A00, A01, D07 | 15.75 |
D510301_06 | Điện lạnh | A00, A01, D07 | 19.25 |
D510301_07 | Năng lượng tái tạo | A00, A01, D07 | 15 |
D510301_08 | Điện hạt nhân | A00, A01, D07 | 15 |
D510301_09 | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | A00, A01, D07 | 17 |
D510303_01 | Công nghệ tự động | A00, A01, D07 | 18.25 |
D510303_02 | Công nghệ tự động chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15.75 |
D510303_03 | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | A00, A01, D07 | 20.25 |
D510302_01 | Điện tử viễn thông | A00, A01, D07 | 17.5 |
D510302_02 | Điện tử viễn thông chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15 |
D510302_03 | Kỹ thuật điện tử | A00, A01, D07 | 19.25 |
D510302_04 | Thiết bị điện tử y tế | A00, A01, D07 | 15.75 |
D510102_01 | Xây dựng công trình điện | A00, A01, D07 | 15.75 |
D510102_02 | Xây dựng dân dựng và công nghiệp | A00, A01, D07 | 15 |
D510102_03 | Quản lý dự án và công trình điện | A00, A01, D07 | 15 |
D510201_01 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D07 | 18 |
D510203_01 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07 | 19.5 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
C340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | Tốt nghiệp THPT |
C510301_01 | Hệ thống điện | A00, A01, D07 | Tốt nghiệp THPT |
C510301_04 | Điện công nghiệp và dân dụng | A00, A01, D07 | Tốt nghiệp THPT |
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-ha-noi.jsp
Bài viết liên quan