Điểm chuẩn trường Đại học Dân lập Phương Đông
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Dân lập Phương Đông
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Dân lập Phương Đông. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15 |
D580102 | Kiến trúc | 18 (*) |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
D580301 | Kinh tế xây dựng | 15 |
D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18 (*) |
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15 |
D420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
D340406 | Quản trị văn phòng | 15 |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
D340301 | Kế toán | 15 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
D220209 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
D220113 | Việt Nam học | 15 |
Ghi chú: (*) Môn Vẽ MT nhân hệ số 2
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-ha-noi.jsp
Bài viết liên quan