Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa (cực hay)

Bài viết Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa.

Bài giảng: Tất tần tật về Lũy thừa - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)

1. Phương pháp giải

Để so sánh hai số ta sử dụng tính chất sau:

+ Tính chất 1

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

+ Tính chất 2. So sánh lũy thừa khác cơ số:

Với a > b > 0 thì

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

+ Chú ý:

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. So sánh hai số m và n nếu (√13)m > (√13)n

A. m > n    B. m = n

C. m < n    D. Không so sánh được.

Lời giải:

Đáp án: A

Do √13 > 1 nên (√13)m > (√13)n ⇔ m > n .

Ví dụ 2. So sánh hai số m và n nếuCách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

A. Không so sánh được. B. m = n

C. m > n D. m < n

Lời giải:

Đáp án: C

Do Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

nên 142m > 142n

Mà 14 > 1 nên 2m > 2n ⇔ m > n.

Ví dụ 3. Nếu (2√3 − 1)a + 2 < 2√3 − 1 thì

A. a < −1    B. a < 1    C. a > −1    D. a ≥ −1 .

Lời giải:

Đáp án: A

Do 2√3 − 1 > 1 nên (2√3 − 1)a + 2 < 2√3 − 1 ⇔ a + 2 < 1 ⇔ a < −1

Ví dụ 4. Nếu (√3 − √2)2m − 2 < √3 + √2 thì

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Lời giải:

Đáp án: C

Ta có:

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Mà 0 < √3 − √2 < 1 nên 2m − 2 > −1

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Ví dụ 5. Nếu Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực haythì

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Lời giải:

Đáp án: D

+ Vì

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

+ Và

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Ví dụ 6. Nếu (√ 3 − √2)x > √3 + √2 thì

A. ∀x ∈ R .    B. x < 1    C. x > −1    D. x < −1

Lời giải:

Đáp án: D

+ Vì (√ 3 − √2).((√ 3 + √2)) = 1

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

nên (√ 3 − √2)x > √3 + √2

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Mặt khác 0 < √3 − √2 < 1 => x < −1.

Ví dụ 7. Kết luận nào đúng về số thực a nếuCách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

A. a > 2    B. a > 0    C. a > 1    D.1 < a < 2.

Lời giải:

Đáp án: A

DoCách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

nên Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

và số mũ không nguyên nên từ (*) suy ra:

a − 1 > 1 hay a > 2

Ví dụ 8. Kết luận nào đúng về số thực a nếu (3a + 9)−3 > (3a + 9)−2

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Lời giải:

Đáp án: D

Ta có: (3a + 9)−3 > (3a + 9)−2

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Do 3 > 2 và số mũ nguyên âm nên (*) xảy ra khi:

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Ví dụ 9. Kết luận nào đúng về số thực a nếu Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

A. 0 < a < 1    B. a > 0    C. a > 1    D. a < 0

Lời giải:

Đáp án: C

Theo giả thiết ta có:

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Do 0, 6 < 3 và có số mũ không nguyên nên a0,6 < a3 khi a > 1.

Ví dụ 10. Kết luận nào đúng về số thực a nếu Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

A. a < 0    B. a > 0    C.0 < a < 1    D. a > 1

Lời giải:

Đáp án: A

Ta có:

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Do Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

và số mũ không nguyên nên từ (*) suy ra 1 − a > 1 ⇔ a < 0 .

Ví dụ 11. Kết luận nào đúng về số thực a nếu Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

A. a > 1    B. 0 < a < 1.    C. 1 < a < 2 .    D. a < 1

Lời giải:

Đáp án: C

Do Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

và có số mũ không nguyên nên Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

⇔ 0 < 2 − a < 1 ⇔ −2 < −a < −1 ⇔ 1 < a < 2

Ví dụ 12. Cho Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hayCách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay Khẳng định nào sau đây là đúng

A. a; b > 1    B. 0 < a < 2; b > 1    C. 0 < a < 2; b < 1    D. a > 2; b > 1

Lời giải:

Đáp án: D

Ta có: Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

nên Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Mặt khác

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Do đó a > 2; b > 1

Ví dụ 13. Cho Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hayCách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay Khẳng định nào sau đây là đúng

A. 2 < a < b    B. 2 < b < a < 3    C. b > a > 3    D. a > b > 3

Lời giải:

Đáp án: A

Ta có:

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Suy ra: 2 < a < 3

Mặt khác

Cách giải bài tập về so sánh lũy thừa cực hay

Trong các phương án chỉ có phương án A đúng.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. So sánh:

a) 672782.

b) 12π13π.

Bài 2. So sánh các số sau: 323, 233, 233, 323

Bài 3. So sánh: A = 20+20+20+...+20 (2018 dấu căn) với B = 5.

Bài 4. So sánh: 765756.

Bài 5. So sánh 1+2+3 và 2.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

ham-so-luy-thua-ham-so-mu-va-ham-so-logarit.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác