Toán 6 Kết nối tri thức Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài 23.
Video Giải Toán 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau - Kết nối tri thức - Cô Ngọc Anh (Giáo viên VietJack)
Bài toán mở đầu trang 4 Toán lớp 6 Tập 2: Chúng mình đã biết , còn phép chia – 2 cho 5 thì sao? ....
1. Mở rộng khái niệm phân số
2. Hai phân số bằng nhau
3. Tính chất cơ bản của phân số
Bài tập
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Toán 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau (hay, chi tiết)
1. Mở rộng khái niệm về phân số
– Định nghĩa về phân số: Với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0 , ta gọi là một phân số, trong đó a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
Ví dụ 1:
là một phân số với tử số là 5 và mẫu số là 4 đọc là năm phần tư.
là một phân số với tử số là –10 và mẫu số là 4 đọc là âm mười phần tư.
là một phân số với tử số là 3 và mẫu số là –7 đọc là ba phần âm bảy.
Chú ý: Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số.
Ví dụ 2:
Số 3 có thể viết dưới dạng phân số là .
Số –8 có thể viết dưới dạng phân số là .
2. Hai phân số bằng nhau
Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c. Khi đó ta viết là .
Ví dụ 3: Hai phân số bằng nhau vì 5.12 = 60 và 6.10 = 60.
3. Tính chất cơ bản của phân số
– Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
với a, b, m ∈ ℤ; b≠0; m≠0.
– Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
với n là ước chung của a và b; a, b, m ∈ ℤ; b≠0 .
Ví dụ 4:
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau (có đáp án)
Dạng 1. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám
A.
B.
C.
D. -5,8
Câu2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A.
B.
C.
D.
Câu3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số
A.
B.
C.
D.
Câu5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 20
B. −60
C. 60
D. 30
Câu 6 . Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu7. Nhận xét nào sau đây làđúngkhi nói về phân số?
A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu8. Phân số có tử bằng−4, mẫu bằng5được viết là:
A.
B.
C.
D.
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn lớp 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn lớp 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Bộ đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án) - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 6 - KNTT
- Giải sách bài tập Toán lớp 6 - KNTT
- Bộ Đề thi Toán lớp 6 (có đáp án) - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Giải Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Địa Lí lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Giáo dục công dân lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tin học lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Công nghệ lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 6 - KNTT