Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Mike often has_________ at 11:00.

A. a lunch     B. the lunch     C. lunch     D. an lunch

Đáp án: C

Giải thích: have lunch: ăn trưa

Dịch: Mike thường ăn trưa vào lúc 11 giờ.

Question 2: Linda lives ________ 19 Nguyen Thai Hoc street

A. on     B. in     C. at     D. upon

Đáp án: C

Giải thích: At+ số nhà+ tên phố

Dịch: Linda sống ở số nhà 19 phố Nguyễn Thái Học.

Question 3: Remember to _________ your teeth everyday for better health.

A. clean     B. wash     C. brush     D. tidy

Đáp án: C

Giải thích: brush teeth: đánh răng

Dịch:Hãy nhớ đánh răng mỗi ngày cho một sức khỏe tốt hơn.

Question 4: Ba always ____________ the homework before going to class.

A. does     B. dos     C. do     D. is doing

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ tần suất “always”.

Dịch: Ba luôn luôn làm bài tập trước khi đến lớp.

Question 5: Nam and his friends often________ piano afterschool.

A. play     B. plays     C. is playing     D. are playing

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ tần suất “often”.

Dịch:

Question 6: My hobbies are ___________ books and __________ music

A. read/ listen to     B. reading/ listening to

C. watching/ hearing     D. watch/ hear

Đáp án: B

Giải thích: Read books: đọc sách

Listen to music: nghe nhạc

Dịch: Sở thích của mình là đọc sách và nghe nhạc.

Question 7: Which word is the odd one out?

A. Chemistry     B. Mathematics     C. Homework     D. Biology

Đáp án: C

Giải thích: Các đáp án khác chỉ môn học.

Dịch: Từ nào khác với các từ còn lại?

Question 8: My family often watch______________ every night.

A. a television     B. the television     C. an television     D. television

Đáp án: D

Giải thích: watch television: xem tivi

Dịch: Gia đình tôi thường xem tivi mỗi tối.

Question 9: My class has Maths and Literature_________ Thursday, Friday and Saturday.

A. in     B. on     C. at     D. upon

Đáp án: B

Giải thích: On+ thứ: Vào thứ mấy

Dịch: Lớp mình có môn Toán và Văn vào thứ Ba, thứ Sáu và thứ Bảy

Question 10: I often wake up at 6 o’clock ______________.

A. every morning     B. morning     C. in some morning     D. in the morning

Đáp án: D

Giải thích: In the+ số buổi: Vào buổi...

Dịch: Mình thường thức dậy vào 6 giờ sáng.

Question 11: My brother usually_________ to music every night.

A. hears     B. listens     C. watches     D. sees

Đáp án: B

Giải thích: Listen to music: nghe nhạc

Dịch: Anh trai mình thường nghe nhạc mỗi tối.

Question 12: Does Lan usually do the homework before going to class?

A. No, she does

B. Yes, she does

C. No, Lan does

D. Yes, she doesn’t

Đáp án: B

Giải thích: Yes, S+ trợ động từ

Dịch: Lan có thường xuyê làm bài tập về nhà trước khi đến lớp không?

Question 13: ___________ does Minh do after school? He plays soccer with his friends.

A. When     B. Which     C. What     D. Why

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về làm gì nên câu hỏi dùng từ để hỏi “What”

Dịch: Minh làm gì sau giờ học? Anh ấy chơi bóng đá với bạn.

Question 14: Who’s this?

______ is my best friend, Nam.

A. Those     B. This     C. That     D. These

Đáp án: B

Giải thích: Câu hỏi dùng từ “this” nên câu trả lời cũng là “this”.

Dịch: Đây là ai? Đây là bạn thân của mình, Nam.

Question 15: Which word is the odd one out?

A. volleyball     B. football     C. housework     D. baseball

Đáp án: C

Giải thích: Housework là việc nhà, các đáp án còn lại là môn thể thao.

Dịch: Từ nào khác với các từ còn lại?

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-5-things-i-do.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học