Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: How_____ oil is there in the bottle?

A. many     B. much     C. old     D. often

Đáp án: B

Giải thích: How much+ N không đếm được: Có bao nhiêu…

Dịch: Có bao nhiêu dầu ở trong chai nhỉ?

Question 2: ________ do you live? I live in a noisy and vibrant city

A. Which place     B. Where     C. When     D. What

Đáp án: B

Giải thích: Câu trả lời về nơi chốn nên câu hỏi dùng từ để hỏi “Where”

Dịch: Bạn sống ở đâu vậy? Mình sống ở một thành phố ồn ào và sôi nổi.

Question 3: Our classroom is on ________ floor.

A. third     B. three     C. the third     D. the three

Đáp án: C

Giải thích: On the+ số thứ tự+ floor: Ở tầng thứ bao nhiêu

Dịch: Lớp học của chúng mình ở tầng 3.

Question 4: My hometown is_______ the city.

A. at     B. on     C. in     D. under

Đáp án: C

Giải thích: In the city/ country: Ở thành phố/ nông thôn

Dịch: Quê tôi ở thành phố.

Question 5: Ba_______ his teeth, ________ his face and _____ breakfast in the morning.

A. brushes/ washes/ has

B. brush/ wash/ have

C. cleans/ purities/ eats

D. clean/ wash/ eat

Đáp án: A

Giải thích: brush+ teeth: Đánh răng

wash+ face: Rửa mặt

have+ breakfast/ lunch/ dinner: Ăn sáng/ trưa/ tối

Dịch: Ba đánh răng, rửa mặt và ăn sáng vào buổi sáng

Question 6: __________________________?

I’m in grade 7.

A. How old are you?

B. What grade are you in?

C. Which grade are you in?

D. You are in grade 7?

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về lớp nên câu hỏi cũng hỏi về lớp.

Dịch: Bạn ở lớp nào? Mình ở lớp 7.

Question 7: She is invited to a big party so she ________ dressed so smartly.

A. does     B. wears     C. gets     D. puts off

Đáp án: C

Giải thích: get dressed: Ăn mặc đẹp

Dịch: Cô ấy được mời tới một bữa tiệc lớn vì vậy cô ấy ăn mặc rất trang nhã.

Question 8: _______ is the movie? About two hours.

A. When

B. Which time

C. How long

D. How many hours

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về khoảng thời gian nên câu hỏi cũng về khoảng thời gian.

Dịch: Bộ phim này dài khoảng bao nhiêu? Khoảng 2 giờ.

Question 9: There are two masterpieces _________ the wall.

A. on     B. in     C. at     D. under

Đáp án: A

Giải thích: On the wall: Ở trên tường

Dịch: Có 2 tác phẩm nghệ thuật ở trên tường.

Question 10: _______________________?

Nga often has lunch at 11:30.

A. When does Nga often have lunch?

B. What time does Nga often have lunch?

C. What does Nga often do at 11:30?

D. A, B và C are all correct.

Đáp án: D

Giải thích: Câu trả lời đều ứng với câu hỏi.

Dịch: Nga thường ăn trưa vào lúc 11:30.

Question 11: There are _____________ in my school.

A. three hundred students

B. three hundreds students

C. three hundred students

D. three hundred student

Đáp án: C

Giải thích: Số lượng+ hundred+ N số nhiều: mấy trăm……

Dịch: Có tầm 300 sinh viên ở trường mình.

Question 12: Are there three hundred students in your school?

_________________.

A. Yes, it is

B. No, there are

C. Yes, there are

D. Yes, there’s

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời cho câu hỏi “Are there” là : Yes, there are/ No/ there aren’t.

Dịch: Có 300 sinh viên ở trường cậu à? Ừa đúng rồi.

Question 13: I am a student. ________ about you?

A. What     B. Who     C. Why     D. Who

Đáp án: A

Giải thích: What about you?: Còn bạn thì sao?

Dịch: Mình là một học sinh? Còn cậu thì sao?

Question 14: Nurse, doctor and engineer are____________.

A. professions     B. lines     C. titles     D. working

Đáp án: A

Giải thích: Profession: nghề nghiệp

Dịch: Y tá, bác sĩ và kĩ sư là những nghề nghiệp.

Question 15: What do you often do _________ morning?

A. in     B. on     C. every     D. the

Đáp án: C

Giải thích: In the morning: Vào buổi sáng

Every morning: Mỗi buổi sáng

Dịch: Bạn thường làm gì vào mỗi buổi sáng?

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-4-big-or-small.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học