Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: _______ are you? I’m good, thanks. And you?

A. Which age     B. How old     C. What age     D. How

Đáp án: D

Giải thích: “How are you?”: Bạn có khỏe không?

Dịch: Bạn có khỏe không? Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Question 2: There_______ many students in my classroom.

A. is     B. are     C. was     D. were

Đáp án: B

Giải thích: There +are+ N số nhiều: Có…

Dịch: Có nhiều học sinh ở lớp của tôi.

Question 3: ________________ is this? This is my brother.

A. What     B. Who     C. Whom     D. Whose

Đáp án: B

Giải thích: Who is this: Đây là ai vậy?

Dịch: Đây là ai vậy? Đây là anh trai mình.

Question 4: ……….do you live? I live on Tran Hung Dao street.

A. Which address     B. Where     C. When     D. Which place

Đáp án: B

Giải thích: Câu trả lời về nơi chốn nên câu hỏi về nơi chốn.

Dịch: Bạn sống ở đâu vậy? Mình sống ở phố Trần Hưng Đạo.

Question 5: How many__________ are there in your family?

A. teachers     B. students     C. person     D. people

Đáp án: D

Giải thích: Hỏi về số người trong gia đình.

Dịch: Nhà bạn có bao nhiêu người vậy?

Question 6: Mai is a student. _________ sister is a student, too.

A. Her     B. His     C. Their     D. Our

Đáp án: A

Giải thích: Tính từ sở hữu của N “Mai” là “her”.

Dịch: Mai là một học sinh. Chị gái cô cũng là một học sinh.

Question 7: ___________ does your father do? He is an engineer.

A. What     B. Which job     C. Where     D. When

Đáp án: A

Giải thích: Câu hỏi về nghề nghiệp

Dịch: Bố bạn làm gì vậy? Ông là một kiến trúc sư.

Question 8: My parents are ___________

A. teaches     B. teaching     C. teachers     D. teach

Đáp án: C

Giải thích: Chỗ trống cần 1 N chỉ người.

Dịch: Bố mẹ mình là giáo viên.

Question 9: He is a pupil. His brother is a pupil, too.

A. so     B. neither     C. too     D. either

Đáp án: C

Giải thích: “Too”: Cũng

Dịch: Anh ấy là một học sinh. Anh trai anh ấy cũng là một học sinh.

Question 10: Hoa lives with________ parents, brothers and sisters.

A. her     B. his     C. their     D. your

Đáp án: A

Giải thích: Adj sở hữu của Hoa là “her”.

Dịch: Hoa sống với bố mẹ, anh trai và chị gái.

Question 11: ___________ people are there in my family?

A. How many     B. How much     C. Who     D. Whose number

Đáp án: A

Giải thích: “How many+ N số nhiều”: Bao nhiêu

Dịch: Gia đình bạn có bao nhiêu người?

Question 12: There are many books______ the shelves.

A. on     B. in     C under     C. at

Đáp án: A

Giải thích: on the shelf: Trên giá sách

Dịch: Có rất nhiều sách ở trên giá.

Question 13: _________ are many pencils for students to draw.

A. These     B. That     C. They     D. This

Đáp án: A

Giải thích: These are+ N số nhiều: Kia là những

Dịch: Kia là những cây bút chì để học sinh vẽ.

Question 14: I__________ at 19 Tran Hung Dao street.

A. am living     B. live     C. was living     D. has lived

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì chỉ một sự thật.

Dịch: Tôi sống ở số 19 phố Trần Hưng Đạo.

Question 15: He isn’t __________ to drive a car.

A. enough old     B. too old     C. old too     D. old enough

Đáp án: D

Giải thích: adj+ enough to do sth: Đủ để làm gì

Dịch: Anh ấy không đủ trưởng thành để lái xe ô tô.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-3-at-home.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học