Tính giá trị biểu thức số hữu tỉ (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tính giá trị biểu thức số hữu tỉ lớp 7 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính giá trị biểu thức số hữu tỉ.

1. Phương pháp giải

a) Tính giá trị biểu thức

Khi tính giá trị biểu thức của số hữu tỉ, ta thực hiện phép tính theo thứ tự thực hiện phép tính:

Bước 1: Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

Ngoặc tròn ( ) → Ngoặc vuông [ ] → Ngoặc nhọn { }.

Bước 2: Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự:

Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.

Bước 3: Rút gọn kết quả cuối cùng (nếu có thể).

Chú ý:

•Với các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia, ta thực hiện các phép tính từ trái sang phải.

• Khi thực hiện phép tính cần nắm vững cách thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia, phép tính luỹ thừa và tính chất của từng phép toán.

b) Tính giá trị biểu thức một cách hợp lí

Một số biểu thức ta có thể tính nhanh bằng cách sử dụng các tính chất:

+ Giao hoán, kết hợp;

+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

+ Quy tắc bỏ dấu ngoặc;

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Thực hiện phép tính:

a) 9.133+16.2;

b) 33.19+20190.12019;

c) 1634.213+33.779823.

Hướng dẫn giải:

a) 9.133+16.2

=9.1333+12.3.2

=32.132.3+13

=13+13=0.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 0.

b) 33.19+20190.12019

=27.132+1.1

=33.1321=31=4.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng –4.

c) 1634.213+33.779823

=212912.73+27.709263

=712.7327.709789

=493627.89=4936+2169

=4936+86436=91336

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 91336.

Ví dụ 2. Tính:

a) P = 1 – 2 + 22 – 23 +...+ 22022;

b) S=11.2+12.3+13.4+...+12022.2023.

Hướng dẫn giải:

a) P = 1 – 2 + 22 – 23 +...+ 22022

2P = 2 – 22 + 23 – 24 +...+ 22023

Suy ra P + 2P = (1 – 2 + 22 – 23 +...+ 22022) + (2 – 22 + 23 – 24 +...+ 22023)

Hay 3P = 1 + (–2 + 2) + (22 – 22) + (–23 + 23) +...+ (22022 – 22022) + 22023

3P = 1 + 0 + 0 + 0 +...+ 0 + 22023

3P = 1 + 22023

P=1+220233

Vậy P=1+220233.

b) S=11.2+12.3+13.4+...+12022.2023

=1112+1213+1314+...+1202212023

=1+12+12+13+13+14+14+...+12022+1202212023

=1+0+0+0+...+012023

=112023=2023202312023=20222023

Vậy S=20222023.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1.Kết quả phép tính 112+13+12213+3 là:

A. 83;

B. 4;

C. –4;

D. 43.

Bài 2. Số -38 là kết quả của phép tính nào dưới đây?

A. 1218;

B. 1814;

C. 1814;

D. 1218.

Bài 3. Kết quả của phép tính 12023.79+20222023.79+79 bằng:

A. 10;

B. 20;

C. 0;

D. 15.

Bài 4.Cho biểu thức H=24+8.22:120122.4+22. Giá trị của 3H bằng:

A. 81;

B. 75;

C. 108;

D. 27.

Bài 5. Cho biểu thức M=11315.0,52.3+81511960:12324. Giá trị của M20 bằng:

A. 0;

B. 1;

C. 0,75;

D. 2,5.

Bài 6. Cho biểu thức E=210.941.2512365.1515.109. Giá trị của E100 bằng:

A. –18;

B.5011;

C. 18;

D. 950.

Bài 7. Cho các biểu thức A=0,429+2111,479+711B=130,25+151160,875+0,7

Tính giá trị biểu thức G = A – B.

A. 0;

B. 1;

C.‒1;

D.Một kết quả khác.

Bài 8.Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức A=152313+56?

A. A < 2

B. A > 2

C. A < 1

D. A < 0

Bài 9. Cho biểu thức A=11.3+13.5+15.7+...+119.21. Giá trị của A bằng:

A. 2021;

B. 1021;

C. 2110;

D. 2120.

Bài 10.Giá trị của biểu thứcE=13+132133+134...+13501351 bằng:

A. 351+14.352;

B. 351+15.351;

C. 35114.351;

D. 351+14.351.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 7 hay, chi tiết khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học