Giải Công nghệ 8 trang 28 Cánh diều

Với Giải Công nghệ 8 trang 28 trong Bài 5: Bản vẽ nhà Công nghệ lớp 8 Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi & làm bài tập Công nghệ 8 trang 28.

Luyện tập trang 28 Công nghệ 8: Đọc bản vẽ nhà Hình 5.3 theo trình tự các bước ở Bảng 5.2.

Đọc bản vẽ nhà Hình 5.3 theo trình tự các bước ở Bảng 5.2

Trả lời:

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả

1. Khung tên

- Tên gọi ngôi nhà

- Tỉ lệ bản vẽ

- Nơi thiết kế

- Nhà mái bằng 1 tầng.

- 1:50

- Công ty xây dựng dân dụng

2. Hình biểu diễn

- Tên gọi các hình biểu diễn ngôi nhà.

- Vị trí đặt các hình biểu diễn

- Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt

+ Mặt đứng: ở vị trí hình chiếu đứng

+ Mặt bằng: ở vị trí hình chiếu bằng

+ Mặt cắt: ở vị trí hình chiếu cạnh

3. Cách bố trí các phòng

- Số phòng

- Tên gọi của từng phòng

- 5 phòng

- Phòng khách, phòng ngủ 1, phòng ngủ 2, phòng ăn, phòng vệ sinh

4. Kích thước

- Kích thước chung của ngôi nhà.

- Kích thước của từng phòng

- 7800m × 11000mm × 4250mm

- Phòng khách: 5700 mm × 3600mm

- Phòng ngủ 1: 4650 mm × 4000 mm

- Phòng ngủ 2: 4650 mm × 4000 mm

- Bếp + phòng ăn: 3600 mm × 5100 mm

- Phòng vệ sinh: 1500 mm × 3050 mm

5. Các bộ phận chính của ngôi nhà

- Số lượng cửa đi, cửa sổ

- Loại cửa được sử dụng

- Kích thước của từng loại cửa

- Cửa đi: 5, cửa sổ: 5

- Cửa đi đơn 1 cánh, cửa đi đơn 4 cánh.

- Cửa đi đơn 1 cánh: 700, 650, 800

- Cửa đi đơn 4 cánh: 2200

Vận dụng trang 28 Công nghệ 8: Sưu tầm một bản vẽ nhà đơn giản và đọc bản vẽ đó.

Trả lời:

* Bản vẽ nhà đơn giản:

Sưu tầm một bản vẽ nhà đơn giản và đọc bản vẽ đó

* Đọc bản vẽ:

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả

1. Khung tên

- Tên gọi ngôi nhà

- Tỉ lệ bản vẽ

- Nơi thiết kế

- Nhà mái bằng 1 tầng.

- 1:50

- Công ty xây dựng dân dụng

2. Hình biểu diễn

- Tên gọi các hình biểu diễn ngôi nhà.

- Vị trí đặt các hình biểu diễn

- Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt

+ Mặt đứng: ở vị trí hình chiếu đứng

+ Mặt bằng: ở vị trí hình chiếu bằng

+ Mặt cắt: ở vị trí hình chiếu cạnh

3. Cách bố trí các phòng

- Số phòng

- Tên gọi của từng phòng

- 5 phòng

- Phòng khách, phòng ngủ 1, phòng ngủ 2, phòng ăn, phòng vệ sinh

4. Kích thước

- Kích thước chung của ngôi nhà.

- Kích thước của từng phòng

- 11,7m × 8m × 7,2m

- Phòng khách: 4,67 m × 3,9m

- Phòng ngủ 1: 4,7 m × 3,9 m

- Phòng ngủ 2: 4,4 m × 3,9 m

- Bếp + phòng ăn: 4,4 m × 3,9 m

- Phòng vệ sinh: 2,89 m × 1,7 m

5. Các bộ phận chính của ngôi nhà

- Số lượng cửa đi, cửa sổ

- Loại cửa được sử dụng

- Kích thước của từng loại cửa

- Cửa đi: 4, cửa sổ: 5

- Cửa đi đơn 1 cánh, cửa đi đơn 4 cánh.

- Cửa đi đơn 1 cánh: 0,8m × 2,3m

- Cửa đi đơn 4 cánh: 2,2m × 2,6m

Xem thêm lời giải bài tập Công nghệ lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác: