Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7 Tập 2 hay nhất



Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7 Tập 2 hay nhất

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

Bài nghe:

a)   Who's that man?

He's my father.

Really? He's young!

b)   And that's rny mother next to him.

She's nice!

Hướng dẫn dịch:

a) Người đàn ông đó là ai vậy?

Ông ấy là ba (bố) của mình.

Thật ư? Ba bạn thật trẻ!

b) Và người kế bên ba là mẹ của mình.

Mẹ bạn đẹp thật!

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

a)   Who's that?

He's my grandfather.

b)   Who's that?

She's my grandmother.

c)   Who's that?

He's my father.

d)   Who's that?

She's my mother.

e)   Who's that?

She's my sister.

f)  Who's that?

He's my brother.

Hướng dẫn dịch:

a)  Đó là ai vậy?

Ông ấy là ông của mình.

b)  Đó là ai vậy?

Bà ấy là bà của mình.

c)  Đó là ai vậy? 

Ông ấy là bố của mình.

d)  Đó là ai vậy?

Bà ấy là mẹ của mình.

e) Đó là ai vậy?

Em ấy là em gái mình.

f)  Đó là ai vậy?

Anh ấy là anh trai mình.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

a)   Who's that?

He's my grandfather.

b)   Who's that?

She's my grandmother.

c)   Who's that?

He's my father.

d)   Who's that?

She's my mother.

e)   Who's that?

She's my sister.

f)  Who's that?

He's my brother.

Hướng dẫn dịch:

a)  Đó là ai vậy?

Ông ấy là ông của mình.

b)  Đó là ai vậy?

Bà ấy là bà của mình.

c)  Đó là ai vậy? 

Ông ấy là bố của mình.

d)  Đó là ai vậy?

Bà ấy là mẹ của mình.

e) Đó là ai vậy?

Em ấy là em gái mình.

f)  Đó là ai vậy?

Anh ấy là anh trai mình.

4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

Bài nghe:

1. b 2. a 3. c

Nội dung bài nghe:

1. Linda: Who's that man?

Mai: He's my father.

Linda: Really? He's young!

2. Linda: And who's that woman?

Mai: She's my mother.

Linda: She's nice!

Mai: Thank you.

3. Mai: And that's my grandfather.

Linda: He is nice too.

Mai: But he isn't young. He's old.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Người đàn ông đó là ai vậy?

Mai: Ông ấy là cha tôi.

Linda: Thật sao? Ông ấy trông thật trẻ!

2. Linda: Và người phụ nữ đó là ai?

Mai: Bà ấy là mẹ tôi.

Linda: Cô ấy thật tuyệt!

Mai: Cảm ơn.

3. Mai: Và đó là ông của tôi.

Linda: Ông ấy cũng tốt quá.

Mai: Nhưng ông không còn trẻ. Ông ấy già rồi.

5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

1. This is a photo of Mai's family.

2. The man is her father.

3. The woman is her mother.

4. And the boy is her brother.

Hướng dẫn dịch:

1.  Đây là tấm hình về gia đình Mai.

2.  Người đàn ông là ba (bố) Mai.

3. Người phụ nữ là mẹ Mai.

4. Và cậu con trai là em của Mai.

6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Bài nghe:

    A happy family

Happy, happy, happy father.

Happy, happy, happy mother.

Happy, happy, happy children.

Happy, happy, happy family.

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Hướng dẫn dịch:

    Gia đình hạnh phúc

Hạnh phúc, hạnh phúc, bố hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc.

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:


unit-11-this-is-my-family.jsp


Giải bài tập lớp 3 các môn học