Bài tập Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu lớp 7 (có đáp án)
Bài viết bài tập Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu lớp 7 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
165 | 85 | 65 | 65 | 70 | 50 | 45 | 100 | 45 | 100 |
100 | 100 | 100 | 90 | 53 | 70 | 140 | 41 | 50 | 150 |
(Áp dụng câu 1, 2 và câu 3)
Bài 1: Dấu hiệu tìm hiểu ở đây là?
A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.
D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.
Lời giải:
Dấu hiệu tìm hiểu là: Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.
Chọn đáp án D.
Bài 2: Có bao nhiêu hộ gia đình cần điều tra?
A. 22 B. 20 C. 28 D.30
Lời giải:
Có 20 hộ gia đình cần điều tra.
Chọn đáp án B.
Bài 3: Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh
A. 22 B. 10 C. 12 D. 15
Lời giải:
Có 12 hộ gia đình tiêu thụ mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh
Chọn đáp án C.
Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả ghi lại ở bảng sau:
Khối lượng 1 bao (x) | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 6 | 8 | 4 | 1 | N = 24 |
Bài 4: Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg?
A. 13 B. 14 C. 12 D. 32
Lời giải:
Từ bảng tần số ta có: 8 bao cân nặng 55kg, 4 bao gạo cân nặng 60kg, 1 bao gạo cân nặng 65 kg
Nên có: 8 + 4 + 1 = 13 (bao gạo)
Chọn đáp án A.
Bài 5: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu
B. Khối lượng chủ yếu của 1 bao gạo là: 50kg và 55kg
C. Khối lượng cao nhất của một bao gạo là 60kg
D. Khối lượng thấp nhất của một bao gạo là 40 kg
Lời giải:
Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 40 kg, 45 kg, 50 kg, 55 kg, 60 kg, 65 kg
Giá trị 50kg và 55kg có tần suất cao nhất là 6 và 8
Khối lượng cao nhất của một bao gạo là 65kg
Khối lượng thất nhất của một bao gao là 40kg
Vậy đáp án C sai
Chọn đáp án C.
Sử dụng bảng sau cho các câu hỏi 6, 7, 8, 9, 10
Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:
7 | 2 | 5 | 9 | 7 |
2 | 4 | 4 | 5 | 6 |
7 | 4 | 10 | 2 | 8 |
4 | 3 | 8 | 10 | 4 |
Bài 6: Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số giáo viên của trường
B. Số tuổi của giáo viên trong trường
C. Số giáo viên nghỉ hưu
D. Số tuổi nghề của giáo viên trong trường
Lời giải:
Dấu hiệu ở đây là số tuổi nghề của giáo viên trong trường
Chọn đáp án D
Bài 7: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Lời giải:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 Do đó, có 9 giá trị khác nhau của dấu hiệu
Chọn đáp án D
Bài 8: Tần số tương ứng với các giá trị 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 là:
A. 3; 1; 5; 2; 1; 3; 2; 1; 2
B. 2; 1; 5; 2; 2; 3; 2; 1; 2
C. 3; 2; 4; 2; 1; 3; 2; 1; 2
D. 3; 1; 6; 2; 1; 2; 2; 1; 2
Lời giải:
Tần số tương ứng với các giá trị 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 là: 3; 1; 5; 2; 1; 3; 2; 1; 2
Chọn đáp án A
Bài 9: Bảng tần số của dấu hiệu trên là:
A.
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 3 | 1 | 5 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
B.
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 2 | 1 | 5 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
C.
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 3 | 2 | 4 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
D.
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 3 | 1 | 6 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
Lời giải:
Dựa vào kết quả của câu 7 và câu 8, ta thấy bảng tần số của dấu hiệu trên là:
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 3 | 1 | 5 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
Chọn đáp án A
Bài 10: Có bao nhiêu giáo viên dạy lâu năm nhất trong trường :
A. 2
B. 4
C. 5
D. 7
Lời giải:
Quan sát bảng tần số của dấu hiệu ở câu hỏi số 9 ta thấy: có 2 giáo viên dạy lâu năm nhất trong trường là 10 năm
Chọn đáp án A
Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 7 có đáp án chi tiết hay khác:
- Lý thuyết Biểu đồ
- Bài tập Biểu đồ
- Lý thuyết Số trung bình cộng
- Bài tập Số trung bình cộng
- Tổng hợp Lý thuyết Chương 3 Đại Số 7
- Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 2 Đại Số 7
Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 7 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - KNTT
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí lớp 7 - KNTT
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 7 - KNTT
- Giải Tin học lớp 7 - KNTT
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CTST
- Giải sgk Toán lớp 7 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - CTST
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CTST
- Giải Lịch Sử lớp 7 - CTST
- Giải Địa Lí lớp 7 - CTST
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CTST
- Giải Công nghệ lớp 7 - CTST
- Giải Tin học lớp 7 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CD
- Giải sgk Toán lớp 7 - CD
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - CD
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CD
- Giải sgk Lịch Sử lớp 7 - CD
- Giải Địa Lí lớp 7 - CD
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CD
- Giải Công nghệ lớp 7 - CD
- Giải Tin học lớp 7 - CD
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CD